Toyota Raize 2022 ra mắt tại Việt Nam
Toyota Raize (hay Daihatsu Rocky) là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact crossover SUV được sản xuất bởi Daihatsu/Toyota, Nhật Bản. Ra đời lần đầu tại thị trường Nhật Bản tháng 11/2019, dựa trên nền tảng DNGA, Toyota Raize có kiểu dáng gọn gàng hơn mẫu crossover C-HR.
Tháng này, giá bán Toyota Raize chính thức như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA RAIZE THÁNG 02/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu) | 552 | 615 | 605 | 552 |
Toyota Raize (2 tông màu) | 560 | 624 | 614 | 560 |
Mini SUV Toyota Raize chính thức ra mắt vào ngày 04-11-2021 tại Việt Nam, với 01 phiên bản. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ của Raize chính là Kia Sonet, Hyundai Kona, Honda HRV…
Ngoại thất Toyota Raize 2022
Ngoại thất của chiếc xe hạng B-SUV Toyota Raize thoạt nhìn có cảm tưởng như một chiếc RAV4 thu nhỏ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm mới DNGA của Daihatsu (Daihatsu New Global Architecture) thay cho TGNA của Toyota.
Toàn cảnh ngoại thất khỏe khoắn, trẻ trung và khá bắt mắt. Chiếc SUV đô thị Raize kích cỡ trông lớn hơn so với các mẫu hatchback phân khúc A hiện tại, nhưng vẫn nhỏ hơn các mẫu SUV hạng B phổ biến ở Việt Nam một chút.
Nền tảng DNGA mới cho phép Toyota Raize đạt độ cứng vững cần thiết trong khi giữ trọng lượng xe ở mức tối thiểu có thể, qua đó đảm bảo trải nghiệm lái cân bằng, ổn định cần thiết. Toyota Raize 2022 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4030x 1710x 1605 mm, nhỏ hơn người anh em C-HR một chút.
Nội thất Toyota Raize 2022
Mặc dù sở hữu các thông số về kích thước tương đối khiêm tốn, nhưng chiếc SUV cỡ nhỏ Toyota Raize 2022 vẫn có được không gian nội thất rộng rãi và thiết kế khá bắt mắt, hiện đại.
Hàng ghế đầu với ghế thiết kế ôm sát. Ghế nỉ màu đen với các đường chỉ đỏ bắt mắt. Hàng ghế sau của Raize dạng băng ghế bố trí 3 chỗ ngồi đều có tựa đầu riêng biệt.
Nội thất Toyota Raize 2022 được đánh giá là hiện đại ưa nhìn. Thiết kế taplo đường nét rõ ràng. Vật liệu với tông màu đen tuy chưa phải cao cấp nhưng toát lên vẻ bí ẩn sang trọng và bền bỉ. Các chi tiết mạ bạc được bố trí khéo léo tạo điểm nhấn khoang cabin. Xe có đèn trần trên ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm.
Thiết kế vô lăng 3 chấu, bọc da với các nút chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Vô lăng chỉ chỉnh được gật gù nhưng có chế độ trợ lực điện rất nhẹ.
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize 1.0 Turbo | Toyota Raize 1.2G |
Kiểu xe, số Chỗ ngồi | A-SUV, 05 chỗ | A-SUV, 05 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4030x 1710x 1605 | 4030x 1710x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,1 | 5,1 |
Tự trọng (kg) | 1035 | 1040 |
Toàn tải (kg) | 1325 | 1325 |
Động cơ | Xăng, 1KR-VET, 1.0L, i3, turbo | Xăng, 1.2L, i3 |
Dung tích động cơ (cc) | 998 | 1198 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 98/ 6000 | 88/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140/2400- 4000 | 115/ 4500 |
Hộp số | CVT | 5MT/CVT |
Dẫn động | FWD | FWD/4WD |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 5,6 (lít/100km) | 6,5 (lít/100km) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Mâm xe | 205/60 R17 | 205/65 R16 |
Đĩa phanh Trước/Sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo | Trước: McPherson Sau: Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Trước: McPherson Sau: Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Bình xăng | 36 lít | 36 lít |
Khoang hành lý | 369 lít | 369 lít |